Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
con ma


dt. Cái vô hình mà người mê tín tưởng tượng là hồn người chết: Không nên doạ em bé là có con ma ở ngoài sân Có con ma nào đâu Không có một người nào cả: Tôi đến họp nhưng có con ma nào đâu.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.